Amyl Nitrite
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amyl nitrite
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng hít: 0,3 g/0,3 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Hơi Amyl Nitrite được hấp thu nhanh chóng qua phế nang phổi. Tác dụng điều trị xuất hiên trong vòng một phút sau khi hít và kéo dài 3 - 5 phút.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Thuốc Amyl Nitrite được chuyển hóa nhanh chóng, có thể do quá trình khử nitơ thủy phân.
Thải trừ
Khoảng 1/3 lượng amyl nitrit hít vào được bài tiết qua nước tiểu.
Dược lực học:
Amyl nitrit là một chất làm giãn mạch mạnh. Thuốc Amyl Nitrite làm giãn cơ trơn mạch máu dẫn đến giãn mạch vành và giảm sức cản mạch hệ thống, giảm tiền tải và hậu tải. Giảm biến cố thiếu máu cục bộ cơ tim ở những bệnh nhân có cơn đau thắt ngực, giảm đau ngực và có thể có các triệu chứng liên quan khác.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bilastine (Bilaxten)
Loại thuốc
Nhóm thuốc kháng histamine H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg, 20 mg.
- Dung dịch uống 2,5 mg/ ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chất ức chế Alpha 1 – proteinase
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết, chất ức chế proteinase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 500 mg; 1000 mg; 4000 mg; 5000 mg
- Dung dịch tiêm truyền: 1000mg/50mL; 1000mg/20mL.
Sản phẩm liên quan










